Tìm kiếm mục từ trong bộ từ điển bách khoa (4 tập)
Từ khóa
Chuyên ngành
Địa lý
Giải nghĩa
DI TINH

tinh dịch tự chảy thoát ra ngoài một cách không bình thường, không theo quy luật tự nhiên. Nguyên nhân do cơ thắt ở cổ túi tinh yếu, vì vậy trong nước tiểu có lẫn cả tinh dịch. Thường gặp: mộng tinh - xuất tinh khi ngủ mơ thấy những hình ảnh hoạt động tình dục; hoạt tinh - dễ xuất tinh, ban ngày tinh dịch tự chảy ra khi bị kích thích, ban đêm lúc ngủ say nhưng không bị kích thích tinh dịch cũng tự chảy; kiên tinh - khó xuất tinh, giao hợp kéo dài; lãnh tinh - giao hợp ngắn, không đạt tới giai đoạn cực khoái. Việc xuất tinh do hệ thống thần kinh giao cảm chi phối, điều khiển, nên những rối loạn về xuất tinh cần được khám kĩ để tìm nguyên nhân chính xác trước khi điều trị. Theo Đông y, nguyên nhân gây DT là tâm thận quá vượng thịnh, bị tình dục kích thích, thấp nhiệt, thận hư, ăn nhiều chất cay, béo, ngọt, vv.