Tìm kiếm mục từ trong bộ từ điển bách khoa (4 tập)
Từ khóa
Chuyên ngành
Địa lý
Giải nghĩa
TRIỆU ĐÀ

(Zhao Tuo; 256 - 136 tCn.), vua quốc gia cổ Nam Việt (Nanyue; 206 - 111 tCn.) ở Trung Quốc. Gốc là người Hán (Han), quê ở Hà Bắc (Hebei). Năm 206 tCn., nhà Tần đổ, Triệu Đà đánh chiếm các quận Quế Lâm (Guilin), Nam Hải (Namhai) và Tượng (Xiang), lập nước Nam Việt, tự xưng là Nam Việt Vũ Vương (Nanyueguowang), đóng đô ở Phiên Ngung. Là người có nhiều tham vọng, mở rộng các vùng đất bị đánh chiếm (khi còn là thủ lĩnh cát cứ, vào năm 208 tCn., Triệu Đà đã xin Tần Thuỷ Hoàng (Qin Shihuang) "3 vạn đàn bà con gái không chồng để may vá quần áo cho quân sĩ"). Năm 179 tCn., thôn tính Âu Lạc, sáp nhập vào Nam Việt.