(A. ceric oxide, cerium oxide, ceria), CeO2. Bột màu vàng nhạt; tnc = 1.950 oC; không tan trong nước; tan trong axit sunfuric đặc. Dùng trong công nghiệp gốm, thuỷ tinh, luyện kim; làm măng sông đèn khí, nguyên liệu để điều chế kim loại xeri (Ce) bằng phương pháp điện phân và bằng một số phương pháp khác.